Từ điển Thiều Chửu
逸 - dật
① Lầm lỗi. Như dâm dật 淫逸 dâm dục quá độ. ||② Sổng ra. Như mã dật bất năng chỉ 馬逸不能止 ngựa sổng chẳng hay hãm lại. ||③ Ẩn dật. Như cử dật dân 舉逸民 cất những người ẩn dật lên. Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm 逸品 phẩm cách khác đời. Dật hứng 逸興 hứng thú khác đời. ||④ Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo 逸居而無教 (Mạnh Tử 孟子) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ. ||⑤ Buông thả.

Từ điển Trần Văn Chánh
逸 - dật
① Chạy thoát, sổng ra, chạy trốn: 逃逸 Chạy trốn; 馬逸不能止 Ngựa sổng không ngăn lại được; ② Tản mát, thất lạc: 其書已逸 Sách đó đã thất lạc; ③ Nhàn, thanh nhàn, nhàn hạ: 逸居而無教 Ở nhàn mà không được dạy dỗ (Mạnh tử); ④ Sống ẩn dật, ở ẩn; ⑤ Vượt lên, hơn hẳn; 逸品 Phẩm cách khác đời; ⑥ Thả lỏng, buông thả; ⑦ (văn) Lầm lỗi, sai lầm; ⑧ (văn) Nhanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逸 - dật
Mất đi. Thất lạc — Quá độ. Vượt quá — Yên vui — Ở ẩn — Lầm lỗi.


安逸 - an dật || 隱逸 - ẩn dật || 高逸 - cao dật || 逸格 - dật cách || 逸居 - dật cư || 逸民 - dật dân || 逸遊 - dật du || 逸暇 - dật hạ || 逸興 - dật hứng || 逸口 - dật khẩu || 逸樂 - dật lạc || 逸品 - dật phẩm || 逸羣 - dật quần || 逸士 - dật sĩ || 逸才 - dật tài || 逸書 - dật thư || 逸想 - dật tưởng || 漂逸 - phiêu dật || 放逸 - phóng dật || 超逸 - siêu dật || 無逸 - vô dật ||