Từ điển Thiều Chửu
進 - tiến
① Tiến lên. Trái lại với chữ thoái 退. ||② Dắt dẫn lên. ||③ Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進. ||④ Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy. ||⑤ Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
進 - tấn
Xem âm Tiến 進.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
進 - tiến
Bước lên cao — Tới trước. Thành ngữ: Tiến thoái lưỡng nan — Tốt đẹp hơn lên — Trong Bạch thoại có nghĩa là đi vào — Dâng hiến — Cũng đọc Tấn.


乙進士 - ất tiến sĩ || 改進 - cải tiến || 急進 - cấp tiến || 引進 - dẫn tiến || 演進 - diễn tiến || 後進 - hậu tiến || 累進 - luỹ tiến || 猛進 - mãnh tiến || 士進 - sĩ tiến || 新進 - tân tiến || 增進 - tăng tiến || 升進 - thăng tiến || 漸進 - tiệm tiến || 進步 - tiến bộ || 進攻 - tiến công || 進貢 - tiến cống || 進引 - tiến dẫn || 進行 - tiến hành || 進化 - tiến hoá || 進香 - tiến hương || 進益 - tiến ích || 進口 - tiến khẩu || 進擊 - tiến kích || 進官 - tiến quan || 進軍 - tiến quân || 進士 - tiến sĩ || 進身 - tiến thân || 進討 - tiến thảo || 進取 - tiến thủ || 進程 - tiến trình || 並進 - tịnh tiến || 促進 - xúc tiến ||