Từ điển Thiều Chửu
逯 - đãi/đệ
① Kịp. Như Luận ngữ 論語 nói Sỉ cung chi bất đãi 恥躬之不逮 hổ mình không theo kịp. ||② Đuổi. Như đãi hệ 逮繫 đuổi bắt giam lại. ||③ Một âm là đệ. Ðệ đệ 逮逮 vui vẻ, dịu dàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
逯 - lộc
① (văn) Đột ngột đi khỏi không có lí do; ② [Lù] (Họ) Lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逯 - lục
Đi nơi này đến nơi khác.