Từ điển Thiều Chửu
速 - tốc
① Nhanh chóng. ||② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa. ||③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng. ||④ Vết chân hươu.

Từ điển Trần Văn Chánh
速 - tốc
① Nhanh, chóng, mau: 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa; ② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến; ③ (văn) Vết chân hươu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
速 - tốc
Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.


急速 - cấp tốc || 火速 - hoả tốc || 迅速 - tấn tốc || 疾速 - tật tốc || 神速 - thần tốc || 速度 - tốc độ || 速行 - tốc hành || 速記 - tốc kí || 速力 - tốc lực || 速成 - tốc thành || 卽速 - tức tốc ||