Từ điển Thiều Chửu
通 - thông
① Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá 通過 suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông. ||② Hiển đạt. Như hanh thông 享通 thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮通 lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang. ||③ Truyền khắp. Như thông cáo 通告 bảo cho khắp cả mọi nơi biết. ||④ Hai bên cùng hoà hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通力合作 chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通家. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông 私通. ||⑤ Tóm tắt. Như thông kế 通計 tính suốt cả. ||⑥ Khắp. Như thông xưng 通稱 tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v. ||⑦ Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông, cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一通. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông. ||⑧ Một danh từ chia đất ruộng.||⑨ Nước tiểu. Như mã thông 馬通 nước đái ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh
通 - thông
Hồi, trận, lượt: 說了一通 Thuyết cho một trận, nói một thôi một hồi; 打了三通鼓 Đã đánh ba hồi trống. Xem 通 [tong].

Từ điển Trần Văn Chánh
通 - thông
① Thông: 這兩間房子相通 Hai gian phòng này thông nhau; 條條大路通河內 Con đường nào cũng thông tới Hà Nội; 通車 Thông xe, cho xe chạy; ② Hiểu biết, thông thạo: 精通業務 Tinh thông (thông thạo) nghiệp vụ; 他通三國文字 Anh ấy biết ba thứ tiếng; ③ Xuôi: 文字很通順 Câu văn rất xuôi; ④ Đi qua, qua lại được; 此路不通 Đường này không qua lại được. 【通過】thông quá [tongguò] a. Đi qua: 她通過馬路 Cô ta băng qua đường; 電車不能通過 Xe điện không đi qua được; b. Thông qua: 本周內新法案不會通過 Dự luật mới sẽ không được thông qua trong tuần này; 提案已一致通過 Đề án đã được nhất trí thông qua; c. Thông qua, qua: 這個問題要通過才能決定 Vấn đề này phải qua cấp trên mới quyết định được; ⑤ Thông đồng, đi lại: 串通作幣 Thông đồng với nhau làm điều bậy; 私通 Trai gái đi lại vụng trộm với nhau; ⑥ Tất cả, cả: 通國皆知 Cả nước đều biết; 通盤計劃 Toàn bộ kế hoạch; 通計 Tính hết cả. 【通通】thông thông [tongtong] Tất cả, hết thảy: 通通拿去吧! Đem về hết đi!; 【通統】thông thống [tongtông] Như 通通; ⑦ (văn) Chung: 通力 合作 Chung sức hợp tác; ⑧ Khắp, phổ biến, thông thường, thường, chung: 通禮 Lễ chung (mọi người đều theo). 【通常】thông thường [tongcháng] Thông thường, bình thường, thường: 通常情況 Tình huống thông thường; 他通常六點鐘就起床 Anh ấy bình thường sáu giờ là thức dậy; ⑨ Nước tiểu, nước đái: 馬通 Nước đái ngựa. Xem 通 [tòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
通 - thông
Tới. Đến. Suốt tới, không bị cản trở. Đoạn trường tân thanh : » Rày lần mai lữa như tình chưa thông « — Hiểu suốt hết. Td: Thông kim bác cổ — Truyền đi — Chung cả.


博古通今 - bác cổ thông kim || 旁通 - bàng thông || 感通 - cảm thông || 窮通 - cùng thông || 大越通鑒通考 - đại việt thông giám thông khảo || 大越通鑒總論 - đại việt thông giám tổng luận || 大越通史 - đại việt thông sử || 嘉定通志 - gia định thông chí || 交通 - giao thông || 開通 - khai thông || 欽定越史通鑒綱目 - khâm định việt sử thông giám cương mục. || 黎朝通史 - lê triều thông sử || 流通 - lưu thông || 密通 - mật thông || 姻通 - nhân thông || 普通 - phổ thông || 關通 - quan thông || 貫通 - quán thông || 稍通 - sảo thông || 神通 - thần thông || 通病 - thông bệnh || 通告 - thông cáo || 通淫 - thông dâm || 通譯 - thông dịch || 通牒 - thông điệp || 通同 - thông đồng || 通用 - thông dụng || 通家 - thông gia || 通奸 - thông gian || 通行 - thông hành || 通鄰 - thông lân || 通例 - thông lệ || 通言 - thông ngôn || 通判 - thông phán || 通風 - thông phong || 通訊社 - thông tấn xã || 通商 - thông thương || 通常 - thông thường || 通信 - thông tin || 通知 - thông tri || 通咨 - thông tư || 通俗 - thông tục || 精通 - tinh thông || 私通 - tư thông || 圓通 - viên thông || 圓通集 - viên thông tập || 越鑑通考 - việt giám thông khảo || 淹通 - yêm thông ||