Từ điển Thiều Chửu
逐 - trục
① Đuổi, đuổi theo. ||② Đuổi đi. Như xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮攸: Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc. ||③ Tranh giành. Như trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi. ||④ Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi. ||⑤ Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐漸 lần lần.

Từ điển Trần Văn Chánh
逐 - trục
① Đuổi (theo), rượt: 追逐 Đuổi theo; ② Đuổi: 驅逐 Đuổi, đuổi đi; 逐客 Đuổi khách đi; ③ Từng cái, dần dần: 逐戶登記 Đăng kí từng hộ; 逐年 Từng năm, hàng năm; 逐日 Từng ngày, hàng ngày, ngày một; 逐一 Từng cái một, dần dần; 逐卷之末,竊附以拙作,用爲家庭之訓 Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên: Việt âm thi tập tự). 【逐步】trục bộ [zhúbù] Từng bước: 逐步進行 Tiến hành từng bước; 【逐漸】trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước: 天逐漸亮 Trời sáng dần; 逐漸擴大 Mở rộng từng bước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逐 - trục
Đuổi theo. Chạy theo — Đuổi đi. Xua đuổi.


驅逐 - khu trục || 放逐 - phóng trục || 逐貧 - trục bần || 逐利 - trục lợi || 逐悶 - trục muộn || 斥逐 - xích trục ||