Từ điển Thiều Chửu
送 - tống
① Đưa đi. Như vận tống 運送 vận tải đi. ||② Tiễn đi. Như tống khách 送客 tiễn khách ra. ||③ Đưa làm quà. Như phụng tống 奉送 kính đưa tặng. ||④ Vận tải đi, áp tải.
Từ điển Trần Văn Chánh
送 - tống
① Đưa đi, chuyển đi, chở đi: 送信 Đưa thư; 时来風送滕王閣 Thời vận đến thì gió thổi đưa đi tới gác Đằng vương; ② Tặng cho, biếu: 他送给我一枝钢笔 Anh ấy tặng cho tôi một cây bút máy; ③ Tiễn: 到车站送客 Ra ga tiễn khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
送 - tống
Đưa đi — Đi theo. Td: Hộ tống — Tặng.