Từ điển Thiều Chửu
追 - truy/đôi
① Đuổi theo. ||② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp. ||③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa. ||④ Tiễn theo. ||⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Trần Văn Chánh
追 - truy
① Đuổi, đuổi theo: 追不上 Không đuổi kịp; 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo; 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ); ② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa; ③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa; ④ Đòi, truy đòi; ⑤ (văn) Tiễn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
追 - đôi
Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
追 - truy
Đuổi theo — Trở lại cái đã qua.