Từ điển Thiều Chửu
返 - phản
① Trả lại. ||② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
Từ điển Trần Văn Chánh
返 - phản
① Trở về, trở lại: 往返 Đi và trở về; 重返故鄉 Trở về quê hương; 一去不復返 Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa; ② Trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
返 - phản
Trở về. Quay về. Như chữ Phản 反 — Lại. Lại nữa.