Từ điển Thiều Chửu
近 - cận/cấn/kí
① Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận, thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近代 đời gần đây. ||② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy. ||③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ. ||④ Thiết dụng, cần dùng. ||⑤ Một âm là cấn. Thân gần. ||⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh
近 - cận
① Gần, bên: 近鄰 Láng giềng gần; 言近而旨遠者,善言也 Nói gần mà ý xa là khéo nói vậy (Mạnh tử); ② Ngót, gần, giống như, từa tựa, gần gũi: 近五百人 Ngót 500 người; 近似 Giống như; 平易近人 Dễ gần gũi người khác; 筆意近古 Ý văn gần giống như lối cổ; ③ Thân, gần: 親近 Thân với nhau; 近親 Họ gần; ④ Cận, thiển cận: 淺近 Thiển cận; ⑤ (văn) Thiết dụng, cần dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
近 - cận
Gần, trái với xa — Nông cạn hẹp hòi. Chẳng hạn thiển cận — thân thiết với.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
近 - kí
Trợ từ cuối câu, có nghĩa: Như vậy. Mà thôi vậy — Một âm là Cận.


鄙近 - bỉ cận || 逼近 - bức cận || 近戰 - cận chiến || 近硃近墨 - cận chu cận mặc || 近古 - cận cổ || 近代 - cận đại || 近悅遠來 - cận duyệt viễn lai || 近江 - cận giang || 近郊 - cận giao || 近况 - cận huống || 近來 - cận lai || 近日 - cận nhật || 近史 - cận sử || 近事 - cận sự || 近臣 - cận thần || 近世 - cận thế || 近視 - cận thị || 近接 - cận tiếp || 近衛 - cận vệ || 告近 - cáo cận || 鄰近 - lân cận || 凡近 - phàm cận || 附近 - phụ cận || 左近 - tả cận || 親近 - thân cận || 淺近 - thiển cận || 接近 - tiếp cận || 晚近 - vãn cận || 遠近 - viễn cận || 要近 - yếu cận ||