Từ điển Thiều Chửu
辯 - biện
① Biện bác, tranh biện. Như cao đàm hùng biện 高談雄辯 biện bác hùng dũng. ||② Trị, làm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辯 - biếm
Như chữ 辨 âm Biếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辯 - biến
Tất cả. Như chữ Biến 辨 — Các âm khác là Biếm, Biện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辯 - biện
Tranh luận phải trái. — Sắp đặt cho yên. — Khéo nói, — Phân biệt õ ràng — Các âm khác là Biếm, Biến.