Từ điển Thiều Chửu
辦 - bạn/biện
① Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả. ||② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v. ||③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辦 - biện
Đầy đủ. Soạn ra cho đủ — Sắp đặt giải quyết công việc — Trị tội.