Từ điển Thiều Chửu
轉 - chuyển/chuyến
① Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như địa cầu công chuyển 地球公轉 quả đất quay chung, địa cầu tự chuyển 地球自轉 quả đất tự quay, v.v. ||② Chuyển vận. Như chuyển thâu 轉輸 chuyển vận đi, tải đi. ||③ Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan 轉彎 quay đi, vòng ra, chuyển cơ 轉機 quay lái xe lại. ||④ Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v. ||⑤ Uyển chuyển. ||⑥ Một âm là chuyến lấy sức mà chuyển đồ. Ðược thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến 遷轉. Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
轉 - chuyển
Động đậy, không yên chỗ — Xoay vần. Lăn đi — Dời chỗ. Dời đi — Dời sang, truyền sang cho người khác, nơi khác. D Chuyển mại — Bỏ đi, không để ý tới. B Chuyển thi.


暗轉 - ám chuyển || 轉敗爲勝 - chuyển bại vi thắng || 轉變 - chuyển biến || 轉背 - chuyển bối || 轉注 - chuyển chú || 轉燭 - chuyển chúc || 轉轂 - chuyển cốc || 轉達 - chuyển đạt || 轉遞 - chuyển đệ || 轉移 - chuyển di || 轉讀 - chuyển độc || 轉動 - chuyển động || 轉交 - chuyển giao || 轉學 - chuyển học || 轉漏 - chuyển lậu || 轉賣 - chuyển mại || 轉語 - chuyển ngữ || 轉眼 - chuyển nhãn || 轉手 - chuyển thủ || 轉瞬 - chuyển thuấn || 轉送 - chuyển tống || 轉運 - chuyển vận || 移轉 - di chuyển || 輪轉 - luân chuyển || 翻轉 - phiên chuyển || 推轉 - suy chuyển || 銓轉 - thuyên chuyển || 展轉 - triển chuyển || 輾轉 - triển chuyển || 婉轉 - uyển chuyển ||