Từ điển Thiều Chửu
輭 - nhuyễn
① Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn 軟. ||② Người yếu lướt. ||③ Hèn nhát, vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輭 - nhuyễn
Mềm ( trái với rắn ) — Mềm dẻo.