Từ điển Thiều Chửu
輕 - khinh/khánh
① Nhẹ. ||② Khinh rẻ, kẻ không biết tự trọng gọi là khinh bạc 輕薄 hay khinh diêu 輕佻. ||③ Hơi, phàm cái gì chưa đến nỗi quá lắm đều gọi là khinh. Như khinh hàn 輕寒 hơi rét, rét vừa, khinh bệnh 輕病 bệnh nhẹ, v.v. ||④ Giản dị. Như khinh xa giảm tụng 輕車簡從 đi ra giản tiện chỉ có cái xe không và ít người hầu. ||⑤ Chất khinh, một nguyên chất về thể hơi, cùng dưỡng khí hoá hợp thành nước, cũng gọi là thuỷ tố 水素. Chất nó nhẹ, cho nên thường bốc lên, các khinh khí cầu đều dùng chất ấy để bay lên, ta gọi là khinh khí. ||⑥ Khinh bỉ. ||⑦ Rẻ rúng. ||⑧ Một âm là khánh. Lanh chanh, tả cái dáng không cẩn thận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輕 - khánh
Mau lẹ — Một âm là Khinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輕 - khinh
Nhẹ ( trái với nặng ) — Nhỏ bé — Hèn mọn — Dễ dàng. Coi dễ dàng.


輕薄 - khinh bạc || 輕鄙 - khinh bỉ || 輕兵 - khinh binh || 輕步 - khinh bộ || 輕舟 - khinh châu || 輕易 - khinh dị || 輕敵 - khinh địch || 輕刑 - khinh hình || 輕忽 - khinh hốt || 輕欺 - khinh khi || 輕氣 - khinh khí || 輕騎 - khinh kị || 輕慢 - khinh mạn || 輕蔑 - khinh miệt || 輕肥 - khinh phì || 輕風 - khinh phong || 輕浮 - khinh phù || 輕率 - khinh suất || 輕才 - khinh tài || 輕視 - khinh thị || 輕便 - khinh tiện || 輕賤 - khinh tiện || 輕罪 - khinh tội || 輕重 - khinh trọng || 輕車 - khinh xa || 僄輕 - phiếu khinh || 剽輕 - phiếu khinh || 訬輕 - sao khinh ||