Từ điển Thiều Chửu
身 - thân/quyên
① Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân. ||② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao. ||③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身. ||④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v. ||⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước. ||⑥ Tuổi. ||⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh
身 - thân
① Người, mình mẩy, thân, thân thể, tính mạng: 全身 Toàn thân, cả người; 舍身救人 Xả thân cứu người; 樹身 Thân cây; 船身 Thân thuyền; 河身 Lòng sông; ② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách); ③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt; ④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ); ⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang; ⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới; ⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước; ⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân); ⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí); ⑩ [Shen] (Họ) Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
身 - quyên
Xem Quyên độc 身毒 — Một âm khác là Thân. Xem Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
身 - thân
Mình người. Td: Thân thể — Phần chính của vật. Td: Thân cây, Thân áo — Chỉ con người. Đoạn trường tân thanh : » Đã mang lấy nghiệp vào thân « — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thân.


安身 - an thân || 隱身 - ẩn thân || 白身 - bạch thân || 半身不遂 - bán thân bất toại || 拔身 - bạt thân || 平身 - bình thân || 隻身 - chích thân || 終身 - chung thân || 孤身 - cô thân || 引身 - dẫn thân || 的身 - đích thân || 葉身 - diệp thân || 度身 - độ thân || 獨身 - độc thân || 單身 - đơn thân || 容身 - dung thân || 養身 - dưỡng thân || 後身 - hậu thân || 獻身 - hiến thân || 現身 - hiện thân || 護身 - hộ thân || 化身 - hoá thân || 壞身 - hoại thân || 渾身 - hồn thân || 潔身 - khiết thân || 苦身 - khổ thân || 屈身 - khuất thân || 健身 - kiện thân || 金身 - kim thân || 立身 - lập thân || 裸身 - loã thân || 賣身 - mại thân || 滿身 - mãn thân || 免身 - miễn thân || 潤身 - nhuận thân || 破身 - phá thân || 粉骨碎身 - phấn cốt toái thân || 分身 - phân thân || 法身 - pháp thân || 飛身 - phi thân || 身毒 - quyên độc || 捐身 - quyên thân || 色身 - sắc thân || 殺身 - sát thân || 殺身成仁 - sát thân thành nhân || 藏身 - tàng thân || 澡身 - táo thân || 身名 - thân danh || 身分 - thân phận || 身世 - thân thế || 身體 - thân thể || 成身 - thành thân || 失身 - thất thân || 脫身 - thoát thân || 守身 - thủ thân || 進身 - tiến thân || 前身 - tiền thân || 全身 - toàn thân || 側身 - trắc thân || 持身 - trì thân || 修身 - tu thân || 隨身 - tuỳ thân || 文身 - văn thân || 問身 - vấn thân || 捨身 - xả thân || 赤身 - xích thân || 出身 - xuất thân ||