Từ điển Thiều Chửu
躡 - niếp
① Nhẹ bước theo sau, đuổi theo sau người mà nhẹ bước không cho người biết gọi là niếp. ||② Theo đuổi, truy tùy. ||③ Xen bước, xen vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躡 - nhiếp
Dẵm, đạp lên — Rón rén theo sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躡 - niếp
Bước lên. Dẵm lên — Bước theo. Nối gót — Cũng đọc Nhiếp.