Từ điển Thiều Chửu
蹢 - trịch/đích
① Trịch trục 蹢躅 đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được. ||② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
蹢 - đích
(văn) Móng chân loài vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
蹢 - trịch
(văn) Chùn bước, do dự: 蹢躅 Do dự, trù trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹢 - đích
Chân của loài vật — Một âm là Trịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹢 - trịch
Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch 擲, 擿.