Từ điển Thiều Chửu
趣 - thú/xúc
① Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. Như thú lợi 趣利 nhanh chân kiếm lời. ||② Ý vị. Như ý thú 意趣, hứng thú 興趣, v.v. ||③ Một âm là xúc. Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
趣 - thú
① Xu hướng: 冨趣 Mục đích, tôn chỉ; ② Thú, thú vị, ý vị: 有趣 Lí thú, thú vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
趣 - xúc
(văn) Đi nhanh tới, rảo tới, gấp vội (Như 促, bộ 亻): 趣利 Nhanh chân kiếm lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
趣 - thú
Niềm vui thích. Cung oán ngâm khúc : » Thà mượn thú tiêu dao cửa Phật « — Chạy tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
趣 - xúc
Như chữ Xúc 趗, 促 — Một âm khác là Thú. Xem Thú.