Từ điển Thiều Chửu
赴 - phó
① Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔赴 chạy tới. ||② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.
Từ điển Trần Văn Chánh
赴 - phó
Chạy tới, đến, đi, dự: 奔赴 Chạy tới; 赴會 Đi dự họp; 赴宴 Dự tiệc; 赴京Về thủ đô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
赴 - phó
Đi tới. Đến — Dùng như chữ Phó 訃.