Từ điển Thiều Chửu贖 - thục① Chuộc, đem tiền để chuộc tội gọi là thục. ||② Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục. ||③ Bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng贖 - thụcĐem tiền bạc ra chuộc đồ vật về — Cầm đồ.