Từ điển Thiều Chửu
賢 - hiền
① Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền. ||② Thân yêu, như hiền hiền dịch sắc 賢賢易色 (Luận ngữ 論語) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền. ||③ Hơn, như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ 彼賢於吾遠矣 họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy. ||④ Tốt hơn. ||⑤ Nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賢 - hiền
Rất tài giỏi — Có tài năng và đức độ — Tốt đẹp — Không phải là hiền lành theo nghĩa Việt Nam — Tên người tức Nguyễn Thượng Hiền, danh sĩ triều Nguyễn, hiệu là Mai sơn, người xã Liên bạt phủ Ứng hoà tỉnh Hà đông Bắc phần Việt Nam đậu Hoàng Giáp năm 1892, Thành Thái thứ 4, giữ chức Biên tu Sử quán ít lâu rồi cáo quan. Tác phẩm chữ Hán có Nam chi tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賢 - hiện
Cái lỗ lớn — Một âm là Hiền. Xem Hiền.