Từ điển Thiều Chửu
賜 - tứ
① Cho, trên cho dưới gọi là tứ. ||② Ơn, như dân đáo vu kim thụ kì tứ 民到于今受其賜 (Luận ngữ 論語) dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn. ||③ Hết, như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賜 - tứ
Ban cho. Đoạn trường tân thanh : » Mấy lời hạ tứ ném chân gieo vàng «.