Từ điển Thiều Chửu
資 - tư
① Của cải, vốn liếng, như tư bản 資本 của vốn, gia tư 家資 vốn liếng nhà. Của tiêu dùng cũng gọi là tư, như quân tư 軍資 của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ 資斧 cũng như ta gọi củi nước vậy. ||② Nhờ, như thâm tư tí trợ 深資臂助 nhờ tay ngài giúp nhiều lắm. ||③ Tư cấp. ||④ Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư. ||⑤ Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích luỹ dần mà cao dần mãi lên, như tư cách 資格 (nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
資 - tư
Chỉ chung của cải — Của cải bỏ ra để kinh doanh. Vốn bỏ ra. Td: Đầu tư ( bỏ vốn vào để sinh lời ) — Giúp đỡ — Nhờ giúp đỡ — Cát trời cho. Đoạn trường tân thanh : » Thông minh vốn sẵn tư trời «.


投資 - đầu tư || 家資 - gia tư || 勞資 - lao tư || 官資 - quan tư || 軍資 - quân tư || 天資 - thiên tư || 資本 - tư bản || 資格 - tư cách || 資給 - tư cấp || 資質 - tư chất || 資產 - tư sản || 資粧 - tư trang ||