Từ điển Thiều Chửu賀 - hạ① Đưa đồ mừng, như hạ lễ 賀禮 đồ lễ mừng. ||② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀. ||③ Gia thêm. ||④ Vác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng賀 - hạĐem lễ vật tới mừng — Chúc mừng — Cho, biếu.