Từ điển Thiều Chửu
費 - phí/bỉ
① Tiêu phí. ||② Kinh phí 經費 món tiêu dùng. ||③ Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí. ||④ Hao tổn, như phí lực 費力 hao sức. ||⑤ Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
費 - phất
Làm ngược lại.Ngang ngược — Cũng dùng như chữ Phất 拂 — Các âm khác là Bí, Phí, Phỉ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
費 - phí
Tiêu dùng — Số tiền tiêu dùng — Hao tốn tiền của — Ta còn hiểu là dùng quá độ, không tiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
費 - phỉ
Họ người — Các âm khác là Bí, Phất, Phí. Xem các âm này.