Từ điển Thiều Chửu
貤 - dị/di
① Dị dịch 貤易 bán đổi. ||② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong 貤封 hay di tặng 貤贈, v.v...
Từ điển Trần Văn Chánh
貤 - di
(văn) Dời, đổi: 貤封 Đổi phong (chức tước, đất đai...) cho người khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
貤 - dị
① Chồng lên (đặt chồng cái này lên cái khác); ② Kéo dài thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貤 - di
Dời đổi như chữ Di 移 — Một âm khác là Dị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貤 - dị
Cái thứ tự của các vật chồng chất lên nhau — Một âm là Di.