Từ điển Thiều Chửu
豁 - khoát
① Hang thông suốt cả hai đầu. Vì thế nên chỗ đất nào phẳng phắn sáng sủa gọi là hiên khoát 軒豁, người già gọi là đầu đồng xỉ khoát 頭童齒豁 đầu trọc răng long. ||② Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt. ||③ Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
豁 - hoát
① Sứt, mẻ: 碗口豁了一塊 Miệng chén bị mẻ một miếng; 豁唇 Sứt môi; 豁齒 Răng mẻ; ② Liều, bạt, thí: 豁出性命 Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem 豁 [huò].
Từ điển Trần Văn Chánh
豁 - khoát
① Rộng (rãi), sáng (sủa), thông suốt: 豁達 Rộng lượng; 豁亮 Sáng sủa; ② Miễn, tha: 豁免 Miễn, được miễn (thuế ...). Xem 豁 [huo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豁 - khoát
Cái hang — Sâu ( trái với nông ).