Từ điển Thiều Chửu譽 - dự① Khen, khen những cái hay của người gọi là dự. ||② Tiếng khen. Như danh dự 名譽. ||③ Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng譽 - dựKhen ngợi — Tiếng khen. Tiếng tốt — Vui vẻ.