Từ điển Thiều Chửu
議 - nghị
① Bàn, bàn về sự lí để phân biệt phải trái gọi là luận 論, bàn về sự lí để định việc nên hay không gọi là nghị 議. Như hội nghị 會議 họp bàn, quyết nghị 決議 bàn cho quyết xong để thi hành. ||② Một lối văn, như tấu nghị 奏議 sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào. ||③ Chê. Như thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị 天下有道則庶人不議 thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê. ||④ Kén chọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
議 - nghị
Bàn luận — Sự sắp đặt trước. Mưu kế.


駮議 - bác nghị || 八議 - bát nghị || 平議 - bình nghị || 評議 - bình nghị || 大議 - đại nghị || 提議 - đề nghị || 異議 - dị nghị || 下議院 - hạ nghị viện || 巷議 - hạng nghị || 和議 - hoà nghị || 會議 - hội nghị || 抗議 - kháng nghị || 建議 - kiến nghị || 免議 - miễn nghị || 議案 - nghị án || 議定 - nghị định || 議和 - nghị hoà || 議論 - nghị luận || 議决 - nghị quyết || 議事 - nghị sự || 議場 - nghị trường || 議員 - nghị viên || 議院 - nghị viện || 街談巷議 - nhai đàm hạng nghị || 發議 - phát nghị || 非議 - phi nghị || 浮議 - phù nghị || 羣議 - quần nghị || 決議 - quyết nghị || 議議 - sát nghị || 芻議 - sô nghị || 奏議 - tấu nghị || 參議 - tham nghị || 清議 - thanh nghị || 商議 - thương nghị ||