Từ điển Thiều Chửu
譔 - soạn
① Tục dùng như chữ soạn 撰.
Từ điển Trần Văn Chánh
譔 - soạn
① Như 撰 (bộ 扌); ② (văn) Dốc lòng dạy dỗ; ③ Một lòng kính trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譔 - soạn
Lời nói hay, có giá trị — Giỏi ăn nói — Dạy riêng về một điều gì, ngành gì — Dùng như chữ Soạn 僎 — Dùng như chữ Soạn 撰.