Từ điển Thiều Chửu
證 - chứng
① Chứng cớ, nghĩa là cứ lấy cái đã nghe đã thấy để xét nghiệm thực tình vậy. như kiến chứng 見證, chứng cứ 證據, v.v. ||② Chứng bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
證 - chứng
Nói cho biết — Can ngăn — Dấu hiệu bên ngoài của bệnh trạng. Như chữ Chứng 症 — Nhận thực — Bằng cớ — Làm bằng.


印證 - ấn chứng || 憑證 - bằng chứng || 保證 - bảo chứng || 辨證 - biện chứng || 辨證法 - biện chứng pháp || 證據 - chứng cứ || 證引 - chứng dẫn || 證券 - chứng khoán || 證見 - chứng kiến || 證明 - chứng minh || 證驗 - chứng nghiệm || 證人 - chứng nhân || 證果 - chứng quả || 證佐 - chứng tá || 證書 - chứng thư || 證實 - chứng thực || 證傷 - chứng thương || 證迹 - chứng tích || 證知 - chứng tri || 證爍 - chước thước || 公證 - công chứng || 引證 - dẫn chứng || 對證 - đối chứng || 考證 - khảo chứng || 論證 - luận chứng || 驗證 - nghiệm chứng || 偽證 - nguỵ chứng || 人證 - nhân chứng || 反證 - phản chứng || 贓證 - tang chứng || 援證 - viện chứng || 要證 - yếu chứng ||