Từ điển Thiều Chửu謬 - mậu① Nói xằng, nói bậy. ||② Sai lầm. Sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí 差之毫厘,謬以千里 sai một li, đi một dặm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng謬 - mậuLời nói bậy bạ — Sai lầm. Lầm lẫn.