Từ điển Thiều Chửu
謚 - ích
① Nguyên là chữ ích 益 nghĩa là nụ cười, có khi mượn làm chữ 諡.
Từ điển Trần Văn Chánh
謚 - Ích/thuỵ
① Như 益 (bộ 皿); ② Như 諡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謚 - ích
Vẻ tươi cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謚 - thuỵ
Tên đặt cho người chết, để biểu dương công lao lúc sống.