Từ điển Thiều Chửu
謂 - vị
① Bảo, lấy lời mà bảo là vị. ||② Bình luận. Như Luận ngữ nói Tử vị Nam Dung 子謂南容 đức thánh Khổng bình luận tư cách ông Nam Dung. ||③ Gọi là. Như thử chi vị đại trượng phu 此之謂大丈夫 thế mới gọi là bậc đại trượng phu. ||④ Rằng, dùng làm tiếng phát ngữ. ||⑤ Nói. ||⑥ Chăm, siêng. ||⑦ Cùng. ||⑧ Cùng nghĩa với chữ như 如.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謂 - vị
Bảo cho biết — Bảo rằng — Nói.


謂之 - vị chi ||