Từ điển Thiều Chửu
謁 - yết
① Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết. ||② Bảo, cáo. ||③ Danh thiếp. ||④ Kẻ canh cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謁 - yết
Nói cho biết. Thưa trình — Thăm hỏi — Xin được gặp.