Từ điển Thiều Chửu
諸 - chư
① Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình. ||② Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư 有諸 có chăng? ||③ Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự 諸事 mọi việc, chư quân 諸君 các ông, v.v. ||④ Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư 日居月諸 mặt trời đi, mặt trăng đi. Ðời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư 爲爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諸 - chư
Đông nhiều — Các, những, chỉ số nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諸 - gia
Họ người. Đáng lẽ đọc Chư. Chẳng hạn như Gia Cát Lượng.


扁諸 - biên chư || 諸蔗 - chư giá || 諸侯 - chư hầu || 諸母 - chư mẫu || 諸父 - chư phụ || 諸君 - chư quân || 諸尊 - chư tôn || 諸子 - chư tử || 諸將 - chư tướng || 諸位 - chư vị ||