Từ điển Thiều Chửu諮 - ti/tư① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng諮 - tưBàn tính công việc — Hỏi về công việc.