Từ điển Thiều Chửu
說 - thuyết/duyệt/thuế
① Nói, lấy lời nói giải thích rõ sự vật gì ra gọi là thuyết. Như diễn thuyết 演說, thuyết minh 說明. ||② Ngôn luận. ||③ Một âm là duyệt. Cùng nghĩa với chữ 悅. Vui lòng, đẹp lòng. Luận ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,不亦說乎 (Học nhi 學而) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư? ||④ Lại một âm nữa là thuế. Lấy lời nói dỗ cho người ta theo mình gọi là thuế. Như du thuế 遊說 đi các nơi nói dụ người. Ta quen đọc thuyết cả. Cũng có nghĩa như chữ thoát 脫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
說 - duyệt
Vui lòng. Như hai chữ Duyệt 悅, 娧 — Một âm là Thuyết. Xem âm Thuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
說 - thoát
Như chữ Thoát 脫 — Xem các âm Duyệt, Thuế, Thuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
說 - thuế
Dùng lời nói khiến người khác phải nghe theo — Nhà ở — Xem Thuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
說 - thuyết
Nói rõ ra — Lời nói — Một hệ thống tư tưởng. Td: Học thuyết.


白說 - bạch thuyết || 辯說 - biện thuyết || 織說 - chức thuyết || 易經膚說 - dịch kinh phu thuyết || 演說 - diễn thuyết || 游說 - du thuyết || 假說 - giả thuyết || 講說 - giảng thuyết || 瞎說 - hạt thuyết || 學說 - học thuyết || 理說 - lí thuyết || 旅中雜說 - lữ trung tạp thuyết || 癡人說夢 - si nhân thuyết mộng || 飾說 - sức thuyết || 邪說 - tà thuyết || 雜說 - tạp thuyết || 話說 - thoại thuyết || 商說 - thương thuyết || 說降 - thuyết hàng || 說客 - thuyết khách || 說理 - thuyết lí || 說明 - thuyết minh || 說法 - thuyết pháp || 說話 - thuyết thoại || 小說 - tiểu thuyết || 陳說 - trần thuyết || 傳說 - truyền thuyết || 四說書約 - tứ thư thuyết ước || 億說 - ức thuyết || 社說 - xã thuyết ||