Từ điển Thiều Chửu
誦 - tụng
① Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng. ||② Khen ngợi, như xưng tụng 稱誦 ||③ Bài tụng, như bài thơ. ||④ Oán trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誦 - tụng
Đọc lớn tiếng.


背誦 - bối tụng || 歌誦 - ca tụng || 誦經 - tụng kinh || 誦念 - tụng niệm ||