Từ điển Thiều Chửu誡 - giới① Bài văn răn bảo. Như giới tử thư 誡子書 thơ răn bảo con. ||② Trừng giới, dùng hình phạt nhẹ cho biết sợ. ||③ Sai, bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng誡 - giớiRăn bảo — Sai khiến — Như chữ Giới 戒.