Từ điển Thiều Chửu
誠 - thành
① Thành thực, chân thực. ||② Tin, như thành nhiên 誠然 tin thực thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誠 - thành
Thật lòng. Không dối trá. Đoạn trường tân thanh : » Cúi dâng một lễ xa đem tấc thành «.


至誠 - chí thành || 專誠 - chuyên thành || 潔誠 - khiết thành || 熱誠 - nhiệt thành || 誠敬 - thành kính || 誠心 - thành tâm || 誠實 - thành thực || 誠信 - thành tín || 精誠 - tinh thành || 忠誠 - trung thành ||