Từ điển Thiều Chửu
語 - ngữ/ngứ
① Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ 偶語 câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ 私語 nói riêng. ||② Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ 成語 câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục 語錄 bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ 論語. ||③ Ra hiệu, như thủ ngữ 手語 lấy tay ra hiệu. ||④ Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ 居吾語汝 ngồi đấy ta bảo mày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
語 - ngữ
Nói — Lời nói. Td: Thành ngữ, Ngạn ngữ — Tiếng nói của một dân tộc. Td: Pháp ngữ, Việt ngữ — Tiếng kêu côn trùng, tiếng hót của loài chim — Ra dấu, ngầm nói với người — Một âm là Ngự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
語 - ngự
Nói cho biết — Một âm là Ngữ.


瘂語 - á ngữ || 隱語 - ẩn ngữ || 白雲國語詩 - bạch vân quốc ngữ thi || 鄙語 - bỉ ngử || 轉語 - chuyển ngữ || 古語 - cổ ngữ || 多音語 - đa âm ngữ || 疉語 - điệp ngữ || 洪州國語詩集 - hồng châu quốc ngữ thi tập || 離語 - li ngữ || 俚語 - lí ngữ || 謰語 - liên ngữ || 論語 - luận ngữ || 論語演歌 - luận ngữ diễn ca || 眉語 - mi ngữ || 目語 - mục ngữ || 諺語 - ngạn ngữ || 訛語 - ngoa ngữ || 言語 - ngôn ngữ || 語病 - ngữ bệnh || 語法 - ngữ pháp || 眼語 - nhãn ngữ || 耳語 - nhĩ ngữ || 絮語 - nhứ ngữ || 判語 - phán ngữ || 梵語 - phạn ngữ || 非語 - phi ngữ || 國語 - quốc ngữ || 讖語 - sấm ngữ || 套語 - sáo ngữ || 使北國語詩集 - sứ bắc quốc ngữ thi tập || 廋語 - sưu ngữ || 成語 - thành ngữ || 標語 - tiêu ngữ || 死語 - tử ngữ || 俗語 - tục ngữ || 妄語 - vọng ngữ || 巧語 - xảo ngữ || 觸語 - xúc ngữ || 綺語 - ỷ ngữ || 妖語 - yêu ngữ ||