Từ điển Thiều Chửu
認 - nhận
① Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh 認明 nhận rõ ràng. ||② Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận 承認 vâng cho là được, công nhận 公認 mọi người đều cho là được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
認 - nhận
Biết rõ, phân biệt được cái này với cái khác — Tiếp đón vào — Bằng lòng.