Từ điển Thiều Chửu詰 - cật① Hỏi vặn. Như cùng cật 窮詰 vặn cho cùng tận, diện cật 面詰 vặn hỏi tận mặt, v.v. ||② Cật triêu 詰朝 sáng sớm mai. ||③ Trị. ||④ Cấm. ||⑤ Khuất khúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng詰 - cậtQuanh co — Hỏi vặn — Nói ngang — Cấm đoán.