Từ điển Thiều Chửu詐 - trá① Giả dối. ||② Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng詐 - tráGiả dối — Làm giả để lừa người khác.