Từ điển Thiều Chửu
許 - hứa/hử/hổ
① Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả 許可 ừ cho là được. ||② Hẹn được. Như hứa thân tắc tiết 許身稷契 tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết. ||③ Nước Hứa. ||④ Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hủ 幾許 bao nhiêu thế, như hử 如許 như thế, chừng thế, v.v. ||⑤ Nơi, chốn. ||⑥ Một âm nữa là hổ. Hổ hổ 許許 rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
許 - hứa
Cho — Cho phép. Bằng lòng — Hẹn trước.


不許 - bất hứa || 特許 - đặc hứa || 允許 - doãn hứa || 許婚 - hứa hôn || 許可 - hứa khả || 許願 - hứa nguyện || 幾許 - kỉ hứa || 巢許 - sào hứa || 心許 - tâm hứa || 讚許 - tán hứa ||