Từ điển Thiều Chửu訝 - nhạ① Ngờ lạ. Như thâm nhạ kì sự 深訝其事 sự ấy lấy làm kì lạ quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng訝 - nhạĐón tiếp nhau — Ngờ vực, lấy làm lạ.