Từ điển Thiều Chửu
記 - kí
① Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Như kí tụng 記誦 học thuộc cho nhớ. ||② Ghi chép. Như kí quá 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như lễ kí 禮記 sách chép các lễ phép, du kí 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v. ||③ Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí 書記. ||④ Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí. ||⑤ Dấu hiệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
記 - kí
Nhớ. Khắc ghi trong đầu óc — Ghi chép — Sách ghi chép sự vật — Thể văn ghi chép sự vật — Tên người, tức Trương Vĩnh Kí, sinh năm 1837 mất năm 1898, người thôn Cái Mông, xã Vĩnh Thanh, huyện Tân Minh, tỉnh Vĩnh Long, giỏi Hán văn, Pháp văn và nhiều tiếng ngoại quốc, từng làm Đốc học trường Thông ngôn. Năm 1886, ông được triệu ra Huế, làm việc trong Cơ mật viện, giúp cho việc giao thiệp giữa người Pháp và triều đình Huế. Ít lâu sau, ông xin từ chức về quê lo việc trước tác. Ông là người đầu tiên cổ động cho chữ Quốc ngữ. Những tác phẩm của ông như Chuyện đời xưa, Chuyện khôi hài là những tác phẩm quốc ngữ đầu tiên của ta.


簿記 - bạ kí || 碑記 - bi kí || 表記 - biểu kí || 筆記 - bút kí || 掌記 - chưởng kí || 公餘捷記 - công dư tiệp kí || 強記 - cường kí || 大越史記 - đại việt sử kí || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 大越史記前編 - đại việt sử kí tiền biên || 大越史記全書 - đại việt sử kí toàn thư || 大越史記續編 - đại việt sử kí tục biên || 登記 - đăng kí || 塋記 - doanh kí || 遊記 - du kí || 洋程記見 - dương trình kí kiến || 記音 - kí âm || 記簿 - kí bạ || 記註 - kí chú || 記者 - kí giả || 記綠 - kí lục || 記力 - kí lực || 記認 - kí nhận || 記事 - kí sự || 記憶 - kí ức || 金陵記 - kim lăng kí || 南巡記程 - nam tuần kí trình || 日記 - nhật kí || 戳記 - sác kí || 讖記 - sấm kí || 創世記 - sáng thế kí || 史記 - sử kí || 載記 - tái kí || 雜記 - tạp kí || 西巡記程 - tây tuần kí trình || 退食記文 - thoái thực kí văn || 書記 - thư kí || 籍記 - tịch kí || 速記 - tốc kí || 札記 - trát kí || 傳記 - truyện kí || 忘記 - vong kí ||