Từ điển Thiều Chửu
託 - thác
① Nhờ, gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc 託足. ||② Thỉnh cầu, phó thác, nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là uỷ thác cho người khác làm hộ. ||③ Thác ra, mượn cớ. Như giả thác 假託 mượn cớ mà từ chối, thác phúng 託諷 lấy cái khác mà nói giễu người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
託 - thác
Gửi gấm. Gửi tạm — Chỉ sự chết. Đoạn trường tân thanh : » Hại thay thác xuống làm ma không chồng « — Nhờ cậy. Nhờ làm giùm. Td: uỷ thác — Giả làm. Mượn làm.